7 tháng 8, 2012

Dầu máy nén lạnh Shell , BP , Caltex...

           
 
CÁC BẠN CÓ THỂ  Liên hệ:
 Trực tiếp : Mr Hiến - TP kinh doanh , tư vấn     *Hot-Line:0988035426  
  Email : vuvanhien.daunhot@gmail.com
Rất hân hạnh được hợp tác cùng các bạn!

Dầu máy nén lạnh - Dầu máy nén lạnh tổng hợp Shell Refrigeration S4 FR-V 68 (Clavus AB)


Shell Refrigeration S4 FR-V 68 (Tên cũ Shell Clavus AB)
Dầu máy nén lạnh tổng hợp cao cấp
Dầu Shell Refrigeration S4 FR-V là dầu làm lạnh tổng hợp gốc benzen ankyl hóa. Dầu này mang đến giải pháp thông dụng cho nhu cầu bôi trơn của phần lớn máy nén lạnh và tương thích với các môi chất lạnh phổ biến ngoại trừ các chất HFC.
Ưu điểm tính năng
  • Hiệu suất hệ thống
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V có khả năng hòa tan cao và đươc thiết kế để duy trì hiệu năng cũng như độ sạch của môi chất lạnh
  • Kéo dài chu kỳ bảo dưỡng
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V có độ bền oxi hóa và nhiệt độ cao tuyệt hảo, cung cấp tuổi thọ dầu cao ngay khi nhiệt độ xả của máy nén khí cao.
Sử dụng
  • Máy nén lạnh
 Dầu Shell Refrigeration S4 FR-V được khuyên dùng cho máy nén khí, nửa kín và hở trong các hệ thống lạnh gia dụng, thương mại và công nghiệp
Dầu này có thể dùng cho cả hai loại máy nén piston và xoay.
  • Khả năng tương thích với môi chất lạnh
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V được thiết để dùng với phần lớn các môi chất lạnh phổ biến:
Các hệ thống amoniac (R717) trong đó dầu này có tính năng hoạt động ưu việt, ngay cả khi nhiệt độ xả của máy nén cao hoặc nhiệt độ bay hơi giảm xuống -330C hoặc thấp hơn.
Các hệ thống khí CO2 (R744)
Các hệ thống CFC và HCFC (R12 và R22)Các hệ thống hydrocarbon chẳng hạn như propane (R290)
  • Khả năng tương thích với vật liệu niêm kín
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V tương thích với các vật liệu niêm kín thường được dùng với dầu khoáng.
  • Khả năng tương thích với chất bôi trơn
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V hòa  tan hoàn toàn với dầu khoáng, benzen ankyl hóa khác và các chất bôi trơn gốc PAO
Tiêu chuẩn kỹ thuật và chấp thuận
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V đáp ứng các tiêu chuẩn của DIN 51503 KAA và KC
Tính chất lý học điển hình

Cấp độ nhớt
ISO 3448
32
46
68
100
Nhóm Dầu máy nén lạnh
DIN 51503

KAA, KC
Độ nhớt Động học
ISO3104
tại 40 °C            mm² /giây
29
46
68
107
tại 100 °C            mm ² /giây
4.1
5.3
6.2
7.2
Tỉ trọng tại 15 °C              kg/m ³

ISO 12185

870
869
871
869
Điểm Chớp cháy (COC )           °C
180
180

190

200
Điểm rót chảy                   °C
-45
- 42
- 39
- 36
Số trung hòa mg KOH/g ASTM D 664 (TAN)
< 0,04
< 0,04
< 0,04

< 0,04
Đặc tính khi dùng với R 12
Điểm đông kết          °C
DIN 51351
<-50
<-30
<-30
<-15
Độ ổn định môi chất lạnh (250°C )
DIN 51593
>96
>96
>96
>96
Đặc tính khi dùng với R22
Điểm đông kết          °C
DIN 51351
< - 50
< -30
< - 30
< - 15
Độ ổn định môi chất lạnh (250°C )
DIN 51593
> 96
> 96
> 96
> 96
Độ hòa tan
Hòa tan trên toàn phạm vi nhiệt độ làm lạnh đặc
trưng
Đặc tính khi dùng với R290
Điểm đông kết          °C
DIN 51351
< - 50
< -30
< - 30
< - 15
Độ ổn định môi chất lạnh (250°C )
DIN 51593
> 96
> 96
> 96
> 96

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét