CÁC BẠN CÓ THỂ Liên hệ:
Trực tiếp : Mr Hiến - TP kinh doanh , tư vấn *Hot-Line:0988035426
Email : vuvanhien.daunhot@gmail.com
Rất hân hạnh được hợp tác cùng các bạn!
Dầu máy nén lạnh - Dầu máy nén lạnh tổng hợp Shell Refrigeration S4 FR-V 68 (Clavus AB)
Shell Refrigeration S4 FR-V 68 (Tên cũ Shell Clavus AB)
Dầu máy nén lạnh tổng hợp cao cấp
Dầu Shell Refrigeration S4 FR-V là dầu làm lạnh tổng hợp gốc
benzen ankyl hóa. Dầu này mang đến giải pháp thông dụng cho nhu cầu bôi
trơn của phần lớn máy nén lạnh và tương thích với các môi chất lạnh phổ
biến ngoại trừ các chất HFC.
Ưu điểm tính năng
- Hiệu suất hệ thống
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V có khả năng hòa tan cao và đươc thiết kế để duy trì hiệu năng cũng như độ sạch của môi chất lạnh
- Kéo dài chu kỳ bảo dưỡng
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V có độ bền oxi hóa và nhiệt độ cao
tuyệt hảo, cung cấp tuổi thọ dầu cao ngay khi nhiệt độ xả của máy nén
khí cao.
Sử dụng
- Máy nén lạnh
Dầu Shell Refrigeration S4 FR-V được khuyên dùng cho máy nén khí,
nửa kín và hở trong các hệ thống lạnh gia dụng, thương mại và công
nghiệp
Dầu này có thể dùng cho cả hai loại máy nén piston và xoay.
- Khả năng tương thích với môi chất lạnh
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V được thiết để dùng với phần lớn các môi chất lạnh phổ biến:
Các hệ thống amoniac (R717) trong đó dầu này có tính năng hoạt
động ưu việt, ngay cả khi nhiệt độ xả của máy nén cao hoặc nhiệt độ bay
hơi giảm xuống -330C hoặc thấp hơn.
Các hệ thống khí CO2 (R744)
Các hệ thống CFC và HCFC (R12 và R22)Các hệ thống hydrocarbon chẳng hạn như propane (R290)
- Khả năng tương thích với vật liệu niêm kín
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V tương thích với các vật liệu niêm kín thường được dùng với dầu khoáng.
- Khả năng tương thích với chất bôi trơn
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V hòa tan hoàn toàn với dầu khoáng, benzen ankyl hóa khác và các chất bôi trơn gốc PAO
Tiêu chuẩn kỹ thuật và chấp thuận
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V đáp ứng các tiêu chuẩn của DIN 51503 KAA và KC
Tính chất lý học điển hình
Cấp độ nhớt
|
ISO 3448
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Nhóm Dầu máy nén lạnh
|
DIN 51503
|
KAA, KC
|
|||
Độ nhớt Động học
|
ISO3104
|
||||
tại 40 °C mm² /giây
|
29
|
46
|
68
|
107
|
|
tại 100 °C mm ² /giây
|
4.1
|
5.3
|
6.2
|
7.2
|
|
Tỉ trọng tại 15 °C kg/m ³
|
ISO 12185
|
870
|
869
|
871
|
869
|
Điểm Chớp cháy (COC ) °C
|
180
|
180
|
190
|
200
|
|
Điểm rót chảy °C
|
-45
|
- 42
|
- 39
|
- 36
|
|
Số trung hòa mg KOH/g ASTM D 664 (TAN)
|
< 0,04
|
< 0,04
|
< 0,04
|
< 0,04
|
|
Đặc tính khi dùng với R 12
|
|||||
Điểm đông kết °C
|
DIN 51351
|
<-50
|
<-30
|
<-30
|
<-15
|
Độ ổn định môi chất lạnh (250°C )
|
DIN 51593
|
>96
|
>96
|
>96
|
>96
|
Đặc tính khi dùng với R22
|
|||||
Điểm đông kết °C
|
DIN 51351
|
< - 50
|
< -30
|
< - 30
|
< - 15
|
Độ ổn định môi chất lạnh (250°C )
|
DIN 51593
|
> 96
|
> 96
|
> 96
|
> 96
|
Độ hòa tan
|
Hòa tan trên toàn phạm vi nhiệt độ làm lạnh đặc
trưng
|
||||
Đặc tính khi dùng với R290
|
|||||
Điểm đông kết °C
|
DIN 51351
|
< - 50
|
< -30
|
< - 30
|
< - 15
|
Độ ổn định môi chất lạnh (250°C )
|
DIN 51593
|
> 96
|
> 96
|
> 96
|
> 96
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét